z4426031415104_10fbf81a4b189bb492ebc2ee671b0c8d
web-banner-mobile-v2-light

Bảng phí mới của Sở Di Trú

08 Tháng Mười Một 201610:50 SA(Xem: 29499)
Bảng phí mới của Sở Di Trú

Bảng phí mới của Sở Di Trú


Kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2016 trở đi những đơn đệ trình và hồ sơ bảo lãnh được nộp phải thanh toán phí theo bảng giá này nếu không Sở Di Trú sẽ từ chối xét hồ sơ.

Mẫu đơn Phí mới ($) Phí cũ ($)
G-1041 Genealogy Index Search Request 65 20
G–1041A Genealogy Records Request (Copy from Microfilm) 65 20
G–1041A Genealogy Records Request (Copy from Textual Record) 65 35
I–90 Application to Replace Permanent Resident Card 455 365
I–102 Application for Replacement/Initial Nonimmigrant Arrival-Departure Document 455 330
I–129/129CW Petition for a Nonimmigrant worker 460 325
I–129F Petition for Alien Fiancé(e) 535 340
I-130 Petition for Alien Relative 535 420
I-131/I-131A Application for Travel Document 575 360
I–140 Immigrant Petition for Alien Worker 700 580
I-191 Application for Relief Under Former Section 212(c) of the Immigration and Nationality Act (INA) 930 585
I-192 Application for Advance Permission to Enter as Nonimmigrant 585/9301 585
I-193 Application for Waiver of Passport and/or Visa 585 585
I-212 Application for Permission to Reapply for Admission into the U.S. After Deportation or Removal 930 585
I–290B Notice of Appeal or Motion 675 630
I–360 Petition for Amerasian Widow(er) or Special Immigrant 435 405
I–485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status 1,140 985
I-485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status (certain applicants under the age of 14 years) 750 635
I–526 Immigrant Petition by Alien Entrepreneur 3,675 1,500
I–539 Application to Extend/Change Nonimmigrant Status 370 290
I–600/600A Petition to Classify Orphan as an Immediate Relative/Application for Advance Petition Processing of Orphan Petition 775 720
I-601 Application for Waiver of Ground of Excludability 930 585
I–601A Application for Provisional Unlawful Presence Waiver 630 585
I-612 Application for Waiver of the Foreign Residence Requirement (Under Section 212(e) of the INA, as Amended) 930 585
I–687 Application for Status as a Temporary Resident under Section 245A of the Immigration and Nationality Act 1,130 1,130
I–690 Application for Waiver of Grounds of Inadmissibility 715 200
I–694 Notice of Appeal of Decision 890 755
I–698 Application to Adjust Status From Temporary to Permanent Resident
(Under Section 245A of the INA)
1,670 1,020
I–751 Petition to Remove Conditions on Residence 595 505
I–765 Application for Employment Authorization 410 380
I-800/800A Petition to Classify Convention Adoptee as an Immediate Relative/Application for Determination of Suitability to Adopt a Child from a Convention Country 775 720
I–800A Supp. 3 Request for Action on Approved Form I–800A 385 360
I–817 Application for Family Unity Benefits 600 435
I–824 Application for Action on an Approved Application or Petition 465 405
I–829 Petition by Entrepreneur to Remove Conditions 3,750 3,750
I–910 Application for Civil Surgeon Designation 785 615
I–924 Application for Regional Center Designation Under the Immigrant Investor Program 17,795 6,230
I–924A Annual Certification of Regional Center 3,035 0
I–929 Petition for Qualifying Family Member of a U–1 Nonimmigrant 230 215
N–300 Application to File Declaration of Intention 270 250
N–336 Request for Hearing on a Decision in Naturalization Proceedings 700 650
N–400 Application for Naturalization2 640 595
N–470 Application to Preserve Residence for Naturalization Purposes 355 330
N–565 Application for Replacement Naturalization/Citizenship Document 555 345
N–600/N–600K Application for Certificate of Citizenship 1,170 600/5503
USCIS Immigrant Fee 220 165
Biometric Services Fee 85 85

Ghi chú:
  • Với mẫu đơn I-192, phí sẽ giữ nguyên là $585 nếu được nộp và xét duyệt bởi Cơ quan Hải quan và Bảo vệ biên giới CBP
  • Những công dân mang quốc tịch có thu nhập thấp sẽ trả $320 cộng với $85 phí dịch vụ của công nghệ nhận biết bằng sinh trắc học. Để biết hướng dẫn nộp đơn và chi tiết về tính hợp lệ, xem đơn I-942, yêu cầu giảm phí và đơn N-400, đơn thi quốc tịch.
  • Phí cũ dành cho mẫu đơn N-600/N-600K sẽ là $600 nếu người con là con ruột và $550 nếu người con là nhận nuôi. Đối tượng nộp đơn N-600 nếu là cựu chiến binh hoặc trực thuộc quận đội Hoa Kỳ sẽ được miễn phí.

Sở Di Trú và Nhập Tịch Hoa Kỳ duy trì hoạt động bằng nguồn hỗ trợ kinh phí từ phí nộp đơn và bảo lãnh. Bảng phí được điều chỉnh lần cuối là vào tháng 11 năm 2010. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy xem quy định về phí ở quyển Đăng ký liên bang (Federal Register).
20 Tháng Mười 2021(Xem: 6720)
- Diện F1: Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ: Ngày 01/12/2014 - Diện F2A: Vợ hoặc chồng và các con nhỏ của thường trú nhân: không cần chờ ngày ưu tiên - Diện F2B: Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân: Ngày 22/09/2015 - Diện F3: Con đã lập gia đình của công dân Mỹ: Ngày 22/11/2008 - Diện F4: Anh chị em của công dân Mỹ: Ngày 22/03/2007
01 Tháng Mười 2021(Xem: 6501)
Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại TP.HCM đang dần mở lại các lịch hẹn Dịch vụ Công dân Hoa Kỳ. Khách hàng có thể truy cập: https://bit.ly/app-acs để đặt lịch hẹn hoặc gửi yêu cầu đến http://bit.ly/acsvn. Hiện tại, chỉ có các cuộc phỏng vấn khẩn xin thị thực không định cư và thị thực định cư được lên lịch. Tuy nhiên, các cuộc phỏng vấn xin thị thực không khẩn cấp sẽ dần được tiếp tục trong những tuần tới.
23 Tháng Chín 2021(Xem: 7407)
I-864P, 2021 HHS Poverty Guidelines for Affidavit of Support. Use the HHS Poverty Guidelines to complete Form I-864, Affidavit of Support Under Section 213A of the INA.
22 Tháng Chín 2021(Xem: 7992)
Sở Di Trú và Nhập Tịch Hoa Kỳ (USCIS) vừa cập nhật mẫu đơn đăng ký thường trú/thay đổi tình trạng cư trú (Mẫu đơn I-485), cho phép đương đơn đồng thời xin cấp mới/cấp lại thẻ An sinh Xã hội, thay vì phải đến trực tiếp văn phòng Quản lý An sinh Xã hội (SSA) tại địa phương để đăng ký như trước đây.
15 Tháng Chín 2021(Xem: 8712)
- Diện F1: Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ: Ngày 01/12/2014 - Diện F2A: Vợ hoặc chồng và các con nhỏ của thường trú nhân: không cần chờ ngày ưu tiên - Diện F2B: Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân: Ngày 22/09/2015 - Diện F3: Con đã lập gia đình của công dân Mỹ: Ngày 22/11/2008 - Diện F4: Anh chị em của công dân Mỹ: Ngày 22/03/2007
02 Tháng Chín 2021(Xem: 5709)
- Diện F1: Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ: Ngày 01/12/2014 - Diện F2A: Vợ hoặc chồng và các con nhỏ của thường trú nhân: không cần chờ ngày ưu tiên - Diện F2B: Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân: Ngày 22/09/2015 - Diện F3: Con đã lập gia đình của công dân Mỹ: Ngày 22/11/2008 - Diện F4: Anh chị em của công dân Mỹ: Ngày 22/03/2007
16 Tháng Tám 2021(Xem: 12449)
Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ (USCIS) yêu cầu công dân nước ngoài phải trực tiếp lấy dấu vân tay tại trung tâm hỗ trợ nộp đơn (ASC) trước khi được cấp các quyền lợi di trú. Sau khi nhận thông báo lăn tay, nếu đương đơn không có mặt tại buổi hẹn cũng như không xin đặt lịch mới, USCIS sẽ từ chối đơn xin cấp thẻ xanh, đơn bảo lãnh cũng như các yêu cầu khác tương ứng.
02 Tháng Tám 2021(Xem: 5332)
- Diện F1: Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ: Ngày 22/11/2014 - Diện F2A: Vợ hoặc chồng và các con nhỏ của thường trú nhân: không cần chờ ngày ưu tiên - Diện F2B: Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân: Ngày 22/09/2015 - Diện F3: Con đã lập gia đình của công dân Mỹ: Ngày 08/11/2008 - Diện F4: Anh chị em của công dân Mỹ: Ngày 01/03/2007
30 Tháng Sáu 2021(Xem: 7036)
Sau khi đã lên kế hoạch kinh doanh cụ thể, bước kế tiếp sẽ là việc thành lập công ty tại Mỹ. Đa số các tiểu bang của Mỹ không yêu cầu vốn điều lệ để thành lập công ty như ở Việt Nam. Quý vị có thể lựa chọn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần hoặc bất cứ hình thức công ty nào khác cũng được.
28 Tháng Sáu 2021(Xem: 28115)
Trong vòng 3 tháng trước khi thẻ xanh 2 năm hết hạn, bạn cần nộp đơn I-751 để xin thẻ xanh 10 năm. Khi nộp hồ sơ vào Sở di trú Hoa Kỳ (USCIS ), trong vòng 4 - 6 tuần, USCIS sẽ gởi cho bạn một Receipt Notice thông báo họ đã nhận hồ sơ. Receipt Notice này được dùng như “Giấy gia hạn thẻ xanh tạm thời trong vòng 18 tháng” từ ngày hết hạn thẻ xanh 2 năm.
DỊCH VỤ DI TRÚ
BẠN ĐẶT CÂU HỎI
Họ Tên *
Email *
Số điện thoại *
Tiêu đề*
Nội dung *
Đính kèm file
Chọn tập tin