Sở di trú Mỹ vừa công bố thông tin về lịch chiếu khán tháng 3/2024. Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về ngày đáo hạn mặc định (Final Action Dates) và ngày nộp đơn (Dates for Filing Visa Applications).
Lịch chiếu khán (hay còn gọi là lịch visa): Giúp các bạn có visa định cư Mỹ thuộc các diện F có thể biết hồ sơ của mình đã đến ngày đáo hạn hay chưa, cũng như dựa vào lịch chiếu khán này để hướng dẫn chi tiết các cách làm hồ sơ định cư Mỹ, theo đó chuyển trạng thái hoàn tất hồ sơ và chờ ngày phỏng vấn.
Chú thích bảng ngày ưu tiên giải quyết hồ sơ
Chú thích bảng ngày ưu tiên giải quyết hồ sơ
- Diện (F1): Con trai và con gái chưa lập gia đình của công dân Hoa Kỳ.
- Diện (F2A): Vợ chồng và con của thường trú nhân.
- Diện (F2B): Con trai và con gái chưa lập gia đình (21 tuổi trở lên) của thường trú nhân (thẻ xanh).
- Diện (F3): Con trai và con gái đã lập gia đình của công dân Hoa Kỳ.
- Diện (F4): Anh em và chị em của công dân Mỹ dành cho người lớn.
DIỆN BẢO LÃNH THÂN NHÂN
Ngày đáo hạn mặc định cho các trường hợp bảo lãnh thân nhân
Diện bảo lãnh | Các vùng khác | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F1 | 08/02/2015 | 08/02/2015 | 08/02/2015 | 01/05/2001 | 01/03/2012 |
F2A | 22/06/2020 | 22/06/2020 | 22/06/2020 | 15/06/2020 | 22/06/2020 |
F2B | 22/11/2015 | 22/11/2015 | 22/11/2015 | 22/10/2003 | 22/10/2011 |
F3 | 01/10/2009 | 01/10/2009 | 01/10/2009 | 08/09/1998 | 08/06/2002 |
F4 | 08/06/2007 | 08/06/2007 | 15/12/2005 | 15/10/2000 | 15/06/2003 |
Tổng kết lịch visa tháng 03/2024 đã có thay đổi đáng kể so với tháng 01/2024, cụ thể các diện đều tăng như sau:
- Diện F1 tăng 38 ngày.
- Diện F2A, tăng 135 ngày, đến ngày 22/06/2020. Đây là tháng thứ 3 lịch visa diện F2A tăng trong năm 2024.
- Diện F2B tăng 52 ngày.
- Diện F3 tăng đến 162 ngày.
- Diện F4 tăng nhẹ 17 ngày.
Ngày nộp đơn dành cho các diện bảo lãnh thân nhân
Diện bảo lãnh | Các vùng khác | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F1 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/04/2005 | 22/04/2015 |
F2A | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 |
F2B | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/08/2004 | 01/10/2013 |
F3 | 01/03/2010 | 01/03/2010 | 01/03/2010 | 15/06/2001 | 08/11/2003 |
F4 | 01/03/2008 | 01/03/2008 | 22/02/2006 | 15/04/2001 | 22/04/2004 |
Lịch nộp đơn vào tháng 03/2024 nếu so với tháng 02/2024 đứng yên ở tất cả các diện. Điều này cho thấy số lượng hồ sơ tồn đọng còn khá nhiều nên lịch nộp đơn không có sự thay đổi nào.
DIỆN VIỆC LÀM
Ngày đáo hạn mặc định
Diện bảo lãnh | Các vùng khác | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 |
C | 15/07/2022 | 01/10/2020 | C | C |
EB-2 | 22/11/2022 | 01/01/2020 | 01/03/2012 | 22/11/2022 | 22/11/2022 |
EB-3 | 08/09/2022 | 01/09/2020 | 01/07/2012 | 08/09/2022 | 08/09/2022 |
Các diện khác | 08/09/2020 | 01/01/2017 | 01/07/2012 | 08/09/2020 | 01/05/2020 |
EB-4 | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 |
Tôn giáo | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 | 01/12/2019 |
EB-5 Trung tâm vùng và không qua Trung tâm vùng (gồm C5, T5, I5, R5) | C |
15/12/2015 |
01/12/2020 | C | C |
EB-5 dành cho Vùng nông thôn (20%) | C | C | C | C | C |
EB5 dành cho Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao (10%) | C | C | C | C | C |
EB-5 dành cho dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
- C: “Current” - Tiếp tục thụ lý tất cả các hồ sơ đủ điều kiện - Chỉ áp dụng với đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày đáo hạn mặc định
- U: “Unauthorized” - Tạm ngưng cấp
Ngày nộp đơn xin thị thực
Diện bảo lãnh | Các vùng khác | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 |
C | 01/01/2023 | 01/01/2021 | C | C |
EB-2 | 15/02/2023 | 01/06/2020 | 15/05/2012 | 15/02/2023 | 15/02/2023 |
EB-3 | 01/02/2023 | 01/07/2021 | 01/08/2012 | 01/02/2023 | 01/01/2023 |
Các diện khác | 15/12/2020 | 01/06/2017 | 01/08/2012 | 15/12/2020 | 15/05/2020 |
EB-4 | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 |
Tôn giáo | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 | 01/01/2020 |
EB-5 Trung tâm vùng và không qua Trung tâm vùng (gồm C5, T5, I5, R5) | C |
01/01/2017 |
01/04/2022 | C | C |
EB-5 dành cho Vùng nông thôn (20%) | C | C | C | C | C |
EB5 dành cho Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao (10%) | C | C | C | C | C |
EB-5 dành cho dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
- C: “Current” - Nhận tất cả hồ sơ liên quan.
Để được hỗ trợ hồ sơ về di trú Mỹ, Quý khách có thể đăng ký ngay để chúng tôi TƯ VẤN MIỄN PHÍ đến Quý khách: https://forms.gle/dzSC7pMKCtRSPetN9
HOTLINE
- Văn phòng Garden Grove: (877) 348-7869
- Văn phòng San Jose: (408) 998-5555
- Văn phòng Houston: (832) 353-3535
- Văn phòng Việt Nam: (028) 3516-2118