z4426031415104_10fbf81a4b189bb492ebc2ee671b0c8d
web-banner-mobile-v2-light

USCIS THÔNG BÁO THAY ĐỔI BIỂU PHÍ TỪ THÁNG 04/2024

19 Tháng Hai 20249:41 SA(Xem: 2812)
USCIS THÔNG BÁO THAY ĐỔI BIỂU PHÍ TỪ THÁNG 04/2024

Vào ngày 30.1.2024, USCIS (Sở Di Trú và nhập tịch Hoa Kỳ) đã có thông báo chính thức về việc tăng phí các mẫu đơn di trú. Thay đổi này đánh dấu lần điều chỉnh phí lớn đầu tiên kể từ năm 2016 nhằm giải quyết các thách thức vận hành và tài chính của cơ quan. Mức giá mới sẽ có hiệu lực từ ngày 01/04/2024, nghĩa là đa số các đơn được thực hiện sau ngày này sẽ phải trả mức phí cao hơn.


BIỂU PHÍ MỚI CỦA USCIS ÁP DỤNG TỪ 01/04/2024

MẪU ĐƠN

PHÍ HIỆN TẠI PHÍ MỚI (04/2024)
I-90 Application to Replace Permanent Resident Card (online filing) $455 $415
I-90 Application to Replace Permanent Resident Card (online filing) (with biometric services)

$540

$415
I-90 Application to Replace Permanent Resident Card (paper filing) $455 $465
I-90 Application to Replace Permanent Resident Card (paper filing) (with biometric services) $540

$465

I-102 Application for Replacement/Initial Nonimmigrant Arrival-Departure Document $445 $560
I-129F Petition for Alien Fiancé(e) $535 $675
I-130 Petition for Alien Relative (online filing) $535 $625
I-130 Petition for Alien Relative (paper filing) $535

$675

I-131 Application for Travel Document $575 $630
I-131 Application for Travel Document (with biometric services) $660 $630
I-131A Application for Travel Document (Carrier Documentation) $575 $575
I-140 Immigrant Petition for Alien Workers $700 $715
I-485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status $1,140 $1,440
I-485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status (with biometric services) $1,225 $1,440
I-485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status (under the age of 14 in certain conditions) $750 $950
I-526/526E Immigrant Petition by Standalone/Regional Center $3,675 $11,160
I-539 Application to Extend/Change Nonimmigrant Status (online filing) $370 $420
I-539 Application to Extend/Change Nonimmigrant Status (online filing) (with biometric services) $455 $420
I-539 Application to Extend/Change Nonimmigrant Status (paper filing) $370 $470
I-539 Application to Extend/Change Nonimmigrant Status (paper filing) (with biometric services) $455 $470
I-601 Application for Waiver of Grounds of Inadmissibility $930 $1,050
I-601A Provisional Unlawful Presence Waiver $630 $795
I-601A Provisional Unlawful Presence Waiver (with biometric services) $715 $795
I-751 Petition to Remove Conditions on Residence $595 $750
I-751 Petition to Remove Conditions on Residence (with biometric services) $680 $750
I-765 Application for Employment Authorization (online filing) $410 $470
I-765 Application for Employment Authorization (online filing) (with biometric services) $495 $470
I-765 Application for Employment Authorization (paper filing) $410 $520
I-765 Application for Employment Authorization (paper filing) (with biometric services) $495 $520
I-829 Petition by Investor to Remove Conditions $3,750 $9,525
I-829 Petition by Investor to Remove Conditions (with biometric services) $3,835 $9,525
N-400 Application for Naturalization (online filing) $640 $710
N-400 Application for Naturalization (online filing) (with biometric services) $725 $710
N-400 Application for Naturalization (paper filing) $640 $760
N-400 Application for Naturalization (paper filing) (with biometric services) $725 $760
N-600 Application for Certificate of Citizenship (online filing) $1,170 $1,335
N-600 Application for Certificate of Citizenship (paper filing) $1,170 $1,385
N-600K Application for Citizenship and Issuance of Certificate (online filing) $1,170 $1,335
N-600K Application for Citizenship and Issuance of Certificate (paper filing) $1,170 $1,385
USCIS Immigrant Fee $220 $235
Biometric Services (limited circumstances) $85 $30

*Các đơn được điền online sẽ được giảm $50 so với đơn điền giấy vì đơn điền online sẽ giúp Sở Di Trú thuận tiện hơn trong việc lưu giữ và gửi thông tin hồ sơ.

Bởi vì có sự thay đổi như trên, nếu Quý vị đang có mong muốn bảo lãnh gia đình và thân nhân của mình qua Mỹ, Quý vị nên nộp đơn trước ngày 01/04/2024 để được đóng tiền với mức phí cũ - thấp hơn so với mức phí mới. Việc đảm bảo thông tin hồ sơ chính xác sẽ hạn chế rủi ro nộp trễ quá ngày 01/04/2024. Liên lạc ngay với First Consulting Group ngay hôm nay để được hỗ trợ hoàn tất hồ sơ của Quý vị một cách chỉnh chu và nhanh nhất.


Để được hỗ trợ hồ sơ về di trú Mỹ, Quý khách có thể đăng ký ngay để chúng tôi TƯ VẤN MIỄN PHÍ đến Quý khách: https://forms.gle/dzSC7pMKCtRSPetN9
HOTLINE
Văn phòng Garden Grove: (877) 348-7869
Văn phòng San Jose: (408) 998-5555
Văn phòng Houston: (832) 353-3535
Văn phòng Việt Nam: (028) 3516-2118

11 Tháng Mười 2012(Xem: 41382)
Tòa án khu vực số 9 vừa rồi ra một phán quyết có tính cách quyết định trong việc xem xét hồ sơ bảo lãnh cho con của thường trú nhân theo diện F2B. Trước đây, trong hồ sơ bảo lãnh con đã có gia đình và bảo lãnh anh chị em của công dân mỹ theo dạng F3 và F4, chỉ có những người con dưới 21 tuổi chưa có gia đình
10 Tháng Mười 2012(Xem: 27924)
Lịch cấp chiếu khán di dân tính đến tháng 10-2012 - IR-1, IR-2, IR-5:Vợ, con vị thành niên, cha mẹ của công dân Hoa Kỳ, luôn luôn hiệu lực - Diện F-1: Các con độc thân, trên 20 tuổi, của công dân Mỹ: Ngày 08/10/2005 (Tăng 1 tuần)
10 Tháng Mười 2012(Xem: 30770)
Trung tâm Hoa Kỳ đã có chương trình hoạt động kỷ niệm một năm thành lập vào ngày 28/9 vừa qua với hơn 140 khách mời là các bạn sinh viên học sinh, những thành viên thường xuyên tham gia các hoạt động của trung tâm.
DỊCH VỤ DI TRÚ
BẠN ĐẶT CÂU HỎI
Họ Tên *
Email *
Số điện thoại *
Tiêu đề*
Nội dung *
Đính kèm file
Chọn tập tin