z4426031415104_10fbf81a4b189bb492ebc2ee671b0c8d
web-banner-mobile-v2-light

Processing Times Thời Gian Xét Duyệt Hồ Sơ Bảo Lãnh Tại Các Văn Phòng Sở Di Trú

20 Tháng Hai 202010:56 SA(Xem: 14120)
Processing Times Thời Gian Xét Duyệt Hồ Sơ Bảo Lãnh Tại Các Văn Phòng Sở Di Trú

PROCESSING TIMES
THỜI GIAN XÉT DUYỆT HỒ SƠ BẢO LÃNH TẠI CÁC VĂN PHÒNG SỞ DI TRÚ

(Cập nhật 20/02/2020)

Văn phòng California Service Center
Thời gian ước lượng Loại hồ sơ Ngày nhận hồ sơ
12 tháng – 16 tháng Thẻ xanh bảo lãnh vợ chồng hoặc con dưới 21 tuổi (F2A) 04/11/2018
53.5 tháng - 69.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F1) 19/05/2014
53 tháng - 68.5 tháng Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F2B) 13/06/2014
90.5 tháng - 117.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh con đã có gia đình trên 21 tuổi (F3) 14/05/2010
101.5 tháng - 132 tháng Quốc tịch bảo lãnh anh chị em (F4) 03/03/2009
5 tháng – 7 tháng Bảo lãnh hôn thê / hôn phu và con đi cùng (K1/K2) 23/07/2019


Văn phòng Nebraska Service Center
Thời gian ước lượng Loại hồ sơ Ngày nhận hồ sơ
20.5 tháng - 26.5 tháng Thẻ xanh bảo lãnh vợ chồng hoặc con dưới 21 tuổi (F2A) 18/12/2017
12.5 tháng - 16 tháng Quốc tịch bảo lãnh vợ chồng, cha mẹ hoặc con dưới 21 tuổi 27/10/2018
12.5 tháng - 16 tháng Quốc tịch bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F1) 27/10/2018
20.5 tháng - 26.5 tháng Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F2B) 18/12/2017
12.5 tháng - 16 tháng Quốc tịch bảo lãnh con đã có gia đình trên 21 tuổi (F3) 27/10/2018
12.5 tháng - 16 tháng Quốc tịch bảo lãnh anh chị em (F4) 27/10/2018


Văn phòng Potomac Service Center
Thời gian ước lượng Loại hồ sơ Ngày nhận hồ sơ
35.5 tháng - 46 tháng Thẻ xanh bảo lãnh vợ chồng hoặc con dưới 21 tuổi (F2A) 04/05/2016
7.5 tháng - 10 tháng Quốc tịch bảo lãnh vợ chồng, cha mẹ hoặc con dưới 21 tuổi 01/05/2019
7.5 tháng - 10 tháng Quốc tịch bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F1) 01/05/2019
35.5 tháng - 46 tháng Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F2B) 04/05/2016
7.5 tháng - 10 tháng Quốc tịch bảo lãnh con đã có gia đình trên 21 tuổi (F3) 01/05/2019
7.5 tháng - 10 tháng Quốc tịch bảo lãnh anh chị em (F4) 01/05/2019


Văn phòng Texas Service Center
Thời gian ước lượng Loại hồ sơ Ngày nhận hồ sơ
5 tháng - 7 tháng Thẻ xanh bảo lãnh vợ chồng hoặc con dưới 21 tuổi (F2A) 25/07/2019
6.5 tháng - 8.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh vợ chồng, cha mẹ hoặc con dưới 21 tuổi 17/06/2019
6.5 tháng - 8.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F1) 17/06/2019
5 tháng - 7 tháng Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F2B) 25/07/2019
6.5 tháng - 8.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh con đã có gia đình trên 21 tuổi (F3) 17/06/2019
6.5 tháng -8.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh anh chị em (F4) 17/06/2019


Văn phòng Vermont Service Center
Thời gian ước lượng Loại hồ sơ Ngày nhận hồ sơ
14 tháng - 18.5 tháng Thẻ xanh bảo lãnh vợ chồng hoặc con dưới 21 tuổi (F2A) 20/08/2018
14.5 tháng -18.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh vợ chồng, cha mẹ hoặc con dưới 21 tuổi 10/08/2018
79 tháng - 102.5 tháng Quốc tịch bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F1) 10/08/2011
72.5 tháng - 94 tháng Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi (F2B) 30/04/2012
86 tháng - 112 tháng Quốc tịch bảo lãnh con đã có gia đình trên 21 tuổi (F3) 01/11/2010
96 tháng -125 tháng Quốc tịch bảo lãnh anh chị em (F4) 06/10/2009
14.5 tháng - 18.5 tháng Bảo lãnh hôn thê / hôn phu và con đi cùng (K1/K2) 10/08/2018


ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ XIN VUI LÒNG GỌI:
Văn phòng Nam Cali: 877-DI-TRÚ-MỸ HOẶC 877-348-7869
Văn phòng San Jose: (408) 998-5555
Văn phòng Sài Gòn: (028) 3516-2118
17 Tháng Giêng 2020(Xem: 15396)
Thường trú nhân phải thực hiện các tiến trình giống như là một công dân Hoa Kỳ kết hôn tại Việt Nam trước khi nộp hồ sơ bảo lãnh cho vợ/chồng của mình. Sau khi có giấy chứng nhận kết hôn, thường trú nhân phải nộp hồ sơ bảo lãnh cho vợ/chồng của mình với Sở Di Trú (USCIS).
14 Tháng Giêng 2020(Xem: 9853)
Muốn bảo lãnh hôn thê / hôn phu qua Mỹ thì khi bắt đầu làm hồ sơ, quý vị cần xem xét mình có đủ yêu cầu để nộp đơn cho diện này hay không. Người bảo lãnh phải ít nhất 18 tuổi và chứng minh mình là công dân Mỹ. Thường trú nhân (thẻ xanh) không được phép bảo lãnh cho hôn thê / hôn phu. Thường trú nhân có thể bảo lãnh diện vợ/chồng, tuy nhiên thời gian chờ đợi có thể là 2 năm hoặc lâu hơn.
06 Tháng Giêng 2020(Xem: 22123)
Visa K1 là visa không định cư cho phép công dân Mỹ bảo lãnh hôn thê / hôn phu (đã đính hôn nhưng chưa kết hôn) qua Mỹ để kết hôn với công dân Mỹ và sau đó sẽ nộp đơn xin thẻ xanh (thường trú nhân) tại Mỹ.
03 Tháng Giêng 2020(Xem: 17502)
Tiến trình bảo lãnh vợ chồng năm 2020 không thay đổi nhiều so với năm 2019. Quy trình bảo lãnh vợ chồng từ Việt Nam sang Mỹ sẽ trải qua các bước dưới đây:
03 Tháng Giêng 2020(Xem: 10853)
Dịp Tết Âm lịch, Phòng lãnh sự của đoàn Ngoại giao Hoa Kỳ tại Việt Nam sẽ đóng cửa vào những ngày sau đây: Từ thứ Năm, ngày 23 tháng 1 năm 2020 đến hết thứ Tư, ngày 29 tháng 1 năm 2020
01 Tháng Giêng 2020(Xem: 7794)
Xin thẻ xanh ở lại Mỹ là một thủ tục cho phép công dân nước ngoài hiện đang ở Mỹ theo diện không di dân (du lịch, du học, làm việc...) nộp hồ sơ thay đổi tình trạng qua tình trạng thường trú nhân (xin thẻ xanh). Công dân nước ngoài đến Mỹ trong tình trạng visa không di dân có thể xin thẻ xanh nếu họ hội đủ điều kiện cần thiết là...
01 Tháng Giêng 2020(Xem: 11191)
Hỏi : Nếu tôi không thể tham dự phỏng vấn vào ngày đã hẹn, liệu tôi có thể chuyển ngày hẹn đó sang cho người khác được không? Đáp : Không. Ngày hẹn phỏng vấn xin cấp thị thực của quý vị chỉ có giá trị cho bản thân quý vị và không thể chuyển sang cho người khác.
31 Tháng Mười Hai 2019(Xem: 60796)
FCG tại Việt Nam kính báo với quý khách! Bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 FCG tại Việt Nam sẽ chuyển văn phòng về địa chỉ "164 PHAN VĂN TRỊ, PHƯỜNG 12, QUẬN BÌNH THẠNH, SÀI GÒN". Văn phòng sẽ nghỉ làm từ 13h00 chiều ngày thứ 5 ( ngày 27 tháng 6 năm 2013 ) để chuyển văn phòng và bắt đầu làm lại vào ngày 1 THÁNG 7 NĂM 2013. Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ: THẮNG - 0918-767-167 hoặc UYÊN - 0902-014-183 Xin chân thành cảm ơn
26 Tháng Mười Hai 2019(Xem: 16325)
- Diện F1 : Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ : Ngày 15/07/2013 - Diện F2A : Vợ hoặc chồng và các con nhỏ của thường trú nhân : không cần chờ ngày ưu tiên - Diện F2B : Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân : Ngày 08/08/2014 - Diện F3 : Con đã lập gia đình của công dân Mỹ : Ngày 15/11/2007 - Diện F4 : Anh chị em của công dân Mỹ : Ngày 01/02/2007 - Tu sĩ : Luôn luôn hiệu Lực
DỊCH VỤ DI TRÚ
BẠN ĐẶT CÂU HỎI
Họ Tên *
Email *
Số điện thoại *
Tiêu đề*
Nội dung *
Đính kèm file
Chọn tập tin