CẬP NHẬT CHI PHÍ CÁC LOẠI FORM CỦA SỞ DI TRÚ ÁP DỤNG TỪ 02/10/2020 | ||
NHỮNG LOẠI FORM THÔNG DỤNG | PHÍ HIỆN TẠI | PHÍ MỚI (TỪ 02/10/2020) |
I-130 (form bảo lãnh thân nhân) | $535 | $560 |
I-129F (bảo lãnh hôn phu - hôn thê) | $535 | $510 |
I-129 (đơn bảo lãnh cho lao động không định cư) | $460 | $460 |
I-131 (form xin cấp giấy thông hành) | $575 | $590 |
I-485 (thay đổi tình trạng định cư) | $1,140 | $1,130 |
I-751 (đơn xin chuyển đổi từ thẻ xanh 2 năm lên 10 năm) | $595 | $760 |
I-765 (form xin thẻ đi làm - working permit) | $410 | $550 |
I-90 (form xin cấp lại thẻ xanh hoặc gia hạn thẻ xanh) | $455 | $415 |
N-400 đơn xin nhập tịch Hoa Kỳ | $640 | $1,170 |
N-600 đơn xin nhập tich theo cha/ mẹ | $1,170 | $1,000 |
Phí thẻ xanh (phí di dân cho người mới định cư) | $220 | $190 |
Phí lấy dấu vân tay | $85 | $30 |
I-601 (đơn xin ân xá) | $930 | $1,010 |
I-601A (đơn xin ân xá tình trạng ở Mỹ bất hợp pháp) | $630 | $960 |
I-612 (form xin miễn điều kiện 2 năm ( đối vs visa J1) | $930 | $515 |
I-212 (form xin tái nhập cảnh vào Mỹ sau khi bị trục xuất) | $930 | $1,050 |
I-539 (đơn xin gia hạn/ thay đổi tình trạng visa không định cư) | $370 | $400 |
I-290B (Đơn kháng cáo/ mở lại hồ sơ) | $675 | $700 |
I-360 (Góa phụ của công dân Mỹ) | $435 | $450 |
I-131A (đơn xin giấy thông hành - trường hợp mất thẻ xanh tại VN) | $575 | $1,010 |